TIẾNG DỨC - DỘNG TỪ LASSEN
Du Học Đức
Du Học Đức
New topics
Social bookmarking

Social bookmarking reddit      

Bookmark and share the address of Du Học Đức on your social bookmarking website

RSS feeds


Yahoo! 
MSN 
AOL 
Netvibes 
Bloglines 



TIẾNG DỨC - DỘNG TỪ LASSEN

Go down

TIẾNG DỨC - DỘNG TỪ LASSEN Empty TIẾNG DỨC - DỘNG TỪ LASSEN

Post by Admin Thu May 23, 2019 12:12 pm

LASSEN



Động từ được chia ra thành ba nhóm chính:



1. động từ thường (Vollverb)
2. thái động từ (Modalverb)
3. trợ động từ (Hilfsverb)
Trong khi động từ thường có thể đứng một mình trong câu:
ich gehe, du trinkst, er kauft…
thì thái động từ lúc nào cũng phải đi chung với một động từ thứ hai ở nguyên mẫu:
ich will gehen, du sollst trinken, er kann kaufen
và trợ động từ giúp để cấu tạo thì quá khứ và tiền quá khứ:
ich bin gegangen, du hast getrunken, er hat gekauft, wir hatten gesehen.


Động từ lassen có thể đuợc sử dụng như


A. một động từ thường (Vollverb)
B. một thái động từ giả (Pseudo-Modalverb) chung với một động từ thứ hai ở dạng nguyên mẫu.
C. Sich lassen ở ngôi thứ ba có thể dùng thay thế cho thể thụ động được.(thụ động giả)





Ví dụ:



A. động từ thường


1) đừng làm, ngưng, thôi, bỏ
• Laß das! (ngưng đi, đừng làm chuyện đó!)
• Ich lasse das Rauchen (tôi bỏ hút thuốc)

2) bỏ quên, để lại, giao gửi, không đếm xĩa tới
• Ich lasse das Kind bei meinen Eltern. (tôi gửi con tôi ở lại nhà bố mẹ)
• Lässt du den Wagen hier? (cậu để xe lại dây à?)
• Sie ließ ihre Brille im Wagen. (cô ta để quên kính đeo trong xe)
• Lassen Sie einfach alles auf. (anh cứ để mọi cửa mở như vậy đi)
• Lassen Sie mich in Ruhe. (ông hãy để cho tôi yên)
• Wir lassen alles beim Alten. (chúng tôi để mọi thứ như củ/không thay đổi)
• Der Film ließ mich kalt. (tôi không đếm xĩa đến phim đó)

3) nhường, nhượng lại, bán lại
• Laß mir die Ware billiger, sie ist nicht neu genug. (bạn bán hàng rẽ lại cho tôi đi, hàng không còn mới)
• Der Soldat ließ sein Leben für das Land. (chiến sĩ đã bỏ mạng sống vì tổ quốc)

4) Ra lệnh, kêu gọi

• Laß mal sehen! (để xem tí coi nào!)
• Laß uns gehen! (thôi chúng ta đi)
• Laßt uns beten! (chúng ta cùng đọc kinh với nhau đi!)
• Lassen Sie uns morgen schwimmen gehen. (Mai tụi mình đi tắm nhe!)


B. thái động từ giả 1 = nhờ ai, để cho, giao phó, thuê ai làm


• Ich lasse mein Fahrrad reparieren (tôi nhờ họ sửa giùm xe đạp)
• Ich ließ sie etwas anderes machen. (tôi giao phó cho bà ta một việc làm khác)
• Sollen wir ein Taxi rufen lassen? (chúng ta có nên để cho họ giùm chiếc taxi không?)
• Lässt du ein Haus bauen? (bạn để cho ai xây nhà cho bạn rồi à?)
dạng tự phản: thuê làm, đặt làm (sich=Dativ)
• Ich lasse mir die Haare schneiden (tôi đi hớt tóc)
• Der Chef läßt sich seine Kleider in Paris machen. (ông xếp đặt may áo quần tận Balê)

thái động từ giả 2 = cho phép ai làm việc gì
• Wir lassen ihn fahren. (chúng tôi cho phép anh ta lái xe chúng tôi)
• Die Mutter lässt die Kinder fernsehen. (Bà mẹ cho phép các con xem tivi)


C.thể thụ động giả = có thể ….được (können+Passiv)


• Das Problem ließ sich nur schwer erkennen. (vấn đề này khó nhận diện được)
• Mit Geld lässt sich alles regeln. (với tiền chuyện gi cũng có thể tính được)
• Das Auto lässt sich reparieren (xe ôtô này có thể sửa được)

Trong ý nghĩa của thái động từ giả 1 (nhờ ai, để cho ai làm cho) lassen được phép dùng ở dạng tự phản:
không tự phản:
• Die Eltern lassen das Kind operieren (bố mẹ để họ phẩu thuật cho con)
tự phản:
• Der Mann lässt sich operieren (ông ta đã để cho họ phẩu thuật ông ta)
• Die Tumor lässt sich operieren (Mụt nhọt có thể phẩu thuật đi được)
* Dạng tự phản chỉ dùng được cho thái động từ giả


Sự cấu tạo thì quá khứ của lassen


1. động từ thường: haben + gelassen
2. thái động từ giả: haben + động từ chính nguyên mẫu +lassen


Ví dụ: thì hiện tại và thì quá khứ của lassen


1. động từ thường:
• thì hiện tại: – Ich lassse das Rauchen. (tôi bỏ thuốc lá)
• thì quá khứ: – Ich habe das Rauchen gelassen. (tôi đã bỏ thuốc lá)

2. thái động từ giả:
• thì hiện tại: – Ich lasse meinen Fernseher reparieren (tôi thuê họ sửa cái tivi)
- Die Mutter lässt die Kinder fernsehen. (bà mẹ cho phép con xem tivi)
• thì quá khứ: – Ich habe meinen Fernseher reparieren lassen.(tôi đã thuê họ sửa cái tivi)
- Die Mutter hat die Kinder fernsehen lassen (bà mẹ đã cho phép các con xemm tivi)


3. thể thụ động giả:
• thì hiện tại: – Das Auto lässt sich reparieren (xe này còn sửa được mà)
• thì qúa khứ: – Das Auto hat sich reparieren lassen (xe này còn có thể sửa được mà)


Vài cách dùng đặc biệt của lassen
Das lasse ich mir nicht gefallen. (tôi không để yên việc này đâu)
Er lässt sich alles gefallen. (ai ưng làm gì với anh ta cũng được)
Sie lässt gerne auf sich warten. (Bà ấy luôn để cho mọi người chờ đợi)

Lass dir das eine Warnung sein. (Đó là một bài học cho mầy đấy nhé!)
Mein Vater lässt grüßen. (Bố tôi gởi lời thăm bà)
Er hat sich nicht anmerken lassen, was er denkt. (Ông ta không bao giờ để cho ai thấy ông ta nghĩ gi)
Lassen Sie uns wissen, wie es Ihnen geht. (Hãy cho chúng tôi biết ông/bà mạnh khỏe thế nào)
Lass ihn nur kommen. (Cứ để cho anh ta tới đi rồi biết tay tôi)
Lassen Sie mal von sich hören. (Lâu lâu cho biết tintức về ông/bà nhe)
Dein Vorschlag lässt viel zu wünschen übrig. (Đề nghị của ông chưa được hoàn hảo cho lắm)
Wir ließen den Arzt kommen. (Chúng tôi cho mời bác sĩ đến)
Ihre Antwort lässt mich glauben, dass sie nichts verstanden hat. (Câu trả lời anh cho tôi thấy anh không hiểu gì)


Thành ngữ



Wasser lassen (uri¬nieren) • (ugs.Smile
Haare/Federn lassen [müssen] (Schaden, Nachteile erleiden)
sein Leben lassen (umkommen)
jmdn. zur Ader lassen: a) (veral¬tend) (Blut abzapfen), b) (scherzh.) (Geld ab¬nehmen)
jmdn. im Stich lassen (jmdn. verlas¬sen; jmdm. nicht helfen)
etwas im Stich lassen (etwas aufgeben, zurücklassen)
etwas läßt jmdn. im Stich (etwas versagt): das Gedächtnis hat mich im Stich gelassen
jmdn., etwas weit hinter sich lassen (jmdn., etwas weit übertreffen)
jmdn., etwas aus dem Spiel lassen (jmdn., etwas nicht in eine Diskussion, in einen Streit o. ä. hin- | einziehen) jmdn., etwas nicht aus dem Auge/aus den Augen lassen (jmdn., etwas scharf beobach¬ten) • (ugs.Smile
die Katze aus dem Sack lassen (seine Absicht, ein Geheimnis preisgeben)
kein gutes Haar an jmdm., an etwas lassen (jmdn., etwas I sehr schlechtmachen)
etwas dahingestellt sein lassen (etwas nicht weiter diskutieren) • (ugs.Smile
es gut sein lassen (es dabei bewenden lassen)
es sich wohl sein lassen (etwas genießen)
etwas läßt sich hören (etwas ist ein guter Vorschlag, ist akzeptabel)
laß dir das gesagt sein! (merke dir das)
sich (Dativ) etwas nicht nehmen lassen (nicht versäumen, etwas selbst zu tun)
Admin
Admin
Admin

Tổng số bài gửi : 282
Points : 849
Join date : 2019-05-07
Age : 32
Đến từ : VIỆT NAM

https://duhocduc.forumvi.com

Back to top Go down

Back to top

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
You cannot reply to topics in this forum