New topics
Most Viewed Topics
DỘNG TỪ PHẢN THÂN TRONG TIẾNG DỨC
Page 1 of 1
DỘNG TỪ PHẢN THÂN TRONG TIẾNG DỨC
ĐỘNG TỪ PHẢN THÂN – TRÁNH LẦM LẪN
I. ECHTE REFLEXIVE VERBEN – ĐỘNG TỪ PHẢN THÂN THẬT
động từ và ‘sich’ là một đơn vị
động từ thiếu ‘sich’ sẽ vô nghĩa
mit Reflexivpronomen im Akkusativ:
sich bedanken (bei D) – cám ơn ai, (für A) về chuyện gì
sich beeilen – hối hả, vội vả
sich begeben – đi đâu, bắt đầu
sich begnügen (mit D) – hài lòng với
sich behelfen (mit D) – tự xoay xở
sich belaufen (auf A) – tổng cộng đến
sich bemächtigen (+G) – cưỡng chiếm
sich besinnen (+G / auf A) – nhớ lại, suy tư, ưu tư
sich bewerben (um A) – xin (việc/cưới), nộp đơn xin
sich bücken (nach D) – cúi xuống, khom lưng
sich entschließen (zu D) – quyết định
sich ereignen – xảy ra
sich erholen (von D) – bình phục, phục hồi từ việc gì
sich erkälten – bị cảm lạnh
sich erkundigen – dò hỏi, hỏi thăm (bei D) ai (nach D) về việc gì
sich erstrecken – kéo dài / liên quan đến
sich gedulden – nhẫn nại, kiên trì
sich kümmern (um D) – chăm sóc, quan tâm , đẻ ý đến
sich schämen (+G / wegen G) – hổ thẹn, xấu hổ
sich schämen (vor D) – thẹn thùng trước ai, (für A) dùm ai
sich sehnen (nach D) – mong mỏi, mong đợi
sich verbeugen (vor D) – nghiêng mình, cúi đầu trước ai
sich verneigen – cúi mình, nghiêng mình
sich weigern – khước từ, cự tuyệt
sich widersetzen – chống cự, đối kháng lại
với đại từ phản thân ở Akkusativ
ví dụ:
- Ich mache mich auf den Weg zur Arbeit – tôi chuẩn bị đi làm
- Sie bedanken sich beim Chef für die Belohnung – họ cám ơn xếp về sự thưởng
- Wir müssen uns wegen Verspätung beeilen – chúng tôi phải đi lẹ vì bị trễ
- Er begibt sich nach Haus – anh ta về nhà
- Sie beschwert sich beim Lehrer über die Note – cô ta khiếu nại với thầy về điểm
- Alle beworben sich um diesen Arbeitsplatz – ai cũng nộp đơn xin chỗ làm này
- Er bückt sich nach dem Geldschein – nó cúi xuống tờ giấy tiền (ở dưới đất)
- Der Mann erholt sich schnell vom Sturz – ông ta binh phục mau sau lần té đó
- Ich habe mich bei dem Regen erkälte – Tôi bị cảm vi đi mưa
- Er erkundigt sich nach dem Weg – anh ta hỏi đường đi
- Sie kümmert sich um die Gäste, den Haushalt – bà ấy lo cho khách, chuyện nhà
- Wir schämen uns für sein Benehmen – chúng tôi xấu hổ vì cách cư xử của nó
- Ihr wundert euch über ihre Klugheit – các bạn ngạc nhiên về sự khôn ngoan của cô bé
mit Reflexivpronomen im Dativ:
sich einbilden – tưởng tượng, hình dung sai
sich etwas leisten können – chi trả nổi, có đủ sức, có đủ điều kiện
sich etwas vorstellen – tưởng tượng, nghĩ ra được, hình dung được
sich Mühe geben – ráng sức
sich verbitten – cấm đoán
với đại từ phản thân ở Dativ
ví dụ:
- Ich kann mir so etwas gar nicht leisten – tôi không chi trả nổi mấy đồ đó đâu
- Ich kann mir so etwas vorstellen – tôi có thể hình dung chuyện đó được
- Ich werde mir Mühe geben – tôi sẽ ráng hết mình
- Ich verbitte mir Ihre Bemerkung. – tôi cấm anh lời bình phẩm đó
II. UNECHTE REFLEXIVE VERBEN – ĐỘNG TỪ PHẢN THÂN GIẢ
. động từ được dùng như động từ phản thân
. động từ và ‘sich’ là hai đơn vị khác nhau
. ‘sich’ có thể thay thế được bằng một túc từ trực tiếp khác
. ‘sich’ phần đông được dịch ra là ‘tự’
. động từ có thể sử dụng không cần ‘sich’
mit Reflexivpronomen im Akkusativ:
sich abtrocknen – chùi khô sau khi tắm
sich anziehen – mặc áo quần vào
sich ändern – tự thay đổi, biến đổi
sich ärgern (über) – tức giận, bực mình ai
sich anstrengen – ráng sức, nỗ lực
sich aufregen – lo âu, bồn chồn, lo lắng, (über) căng thẳng, áy náy
sich ausruhen – nghỉ ngơi, tịnh dưỡng
sich bewegen – di chuyển, chuyển động, xê dịch
sich duschen – tắm đứng
sich entschuldigen – xin lỗi (bei D) ai (über A) về chuyện gì
sich fragen, ob… – tự hỏi, xem……
sich freuen – vui mừng, mừng về (über A) việc hiện tại|(auf A) việc tương lai
sich fühlen – cảm thấy, có cảm giác
sich fürchten (vor D) – lo sợ, hoảng sợ
sich gewöhnen (an A) – quen, thích nghi với
sich interessieren (für A) – thích, để ý đến, quan tâm
sich legen – nằm xuống / trôi qua, lắng xuống
sich kämmen – tự chải đầu
sich konzentrieren (auf A) – chăm chú vào, tập trung
sich nähern – đến gần
sich nennen – tự đặt tên, tự cho là, tự kêu là
sich rasieren – tự cạo râu
sich schminken – thoa son đánh phấn, tự trang điểm
sich setzen (auf A) – hin… – ngồi (lên trên cái gì)
sich treffen – hội ngộ, gặp nhau
sich umdrehen – quay người lại (nach D) về phía
sich umziehen – thay áo quần
sich unterhalten – đàm thoại, nói chuyện (mit D) với ai (über A) về việc gì
sich verletzen – tự làm bị thương (an D) chỗ nào (mit D) bởi cái gì (bei D) lúc…
sich verteidigen – tự vệ, tự bào chữa, tự biện hộ
sich vorbereiten – sửa soạn, chuẩn (auf A) cho việc gì
sich waschen – tự tắm rửa
sich wiegen – tự cân|lắc lư|tin chắc (in D)
sich wundern (über A) – ngạc nhiên về
sich (A) vorstellen – tự giới thiệu
với đại từ phản thân ở Akkusativ
- ví dụ:
- Nach dem Duschen trocknet sich der Junge ab. – sau khi tắm xong cậu bé chùi khô mình
- Die Kinder ziehen sich nach dem Aufstehen an. – mấy đứa bé mặc áo quần sau khi dậy
- Du hast dich sehr geändert. – cậu đã thay đổi hoàn toàn đấy
- Ich habe mich sehr über Dummheit geärgert. – tôi rất bực mình vì sự ngu xuẩn của nó
- Du musst dich in der Schule mehr anstrengen – trong trường con phải cố gắng nhiều hơn
- Reg dich nicht künstlich auf. – đừng có giả đò lo lắng như vậy
- Er muss sich von der Reise ausruhen – nó cần phải nghỉ ngơi sau lần đi xa như thế
- Die Autos bewegen sich langsam nach vorn – mấy chiếc xe xê dịch từ từ về phía trước
- Sie duscht sich täglich. – cô ta tắm mỗi ngày
- Er entschuldigt sich bei der Dame. – cậu ta xin lỗi bà ấy
- Sie erinnern sich an die alte Zeit – họ nhớ tưởng lại thời xa xưa
- Ich frage mich, ob ich das tun kann – tôi tự hỏi có làm được việc đó không
- Der Schüler freut sich über die Note – cậu học vui mừng về điểm học
- Überall fühlt er sich überwacht – nó có cảm giác như bị theo dỏi bất cứ ở đâu
- Er fürchtet sich vor der Prüfung – nó lo sợ cho kỳ thi
- Du gewöhnst dich schnell an die neue Arbeit – cậu sẽ quen việc mới nhanh mà
- Ich interessiere mich sehr für die deutsche Sprache – tôi rất thích đức ngữ
- Sie legt sich ins Bett – bà ta đi ngủ
- Sie kämmt sich – cô ta tự chải đầu
- sie kann sich nur schlecht konzentrieren – cô ta không tập trung được
- Sie näherten sich dem Ziel ihrer Reise – họ đến gần mục tiêu nghĩ hè của mình
- Er nennt sich freier Schriftsteller – anh ta tự cho mình là một văn sĩ tự do (độc lập)
- Der alte Mann rasiert sich jeden Tag – người đàn ông lớn tuổi cạo râu mỗi ngày
- Sie schminkt sich nie – cô ấy không bao giờ tự trang điểm
- Ich setze mich auf das Bett – tôi ngồi xuống giưòng
- Wir treffen uns am Wochende – chúng tôi gặp nhau vào cuối tuần
- Er dreht sich nach einem hübschen Mädchen um. – cậu ta quay nhìn theo cô gái đẹp
- Zieh euch sofort um! Wir fahren weg – các con thay áo quần ngay. Chúng mình đi chơi xa
- Die Kollegen unterhalten sich über den neuen Chef – các đồng nghiệp nói về xếp mới
- Er verletzt sich am Knie beim Springen. – cậu ta bị thương ở đầu gối lúc nhảy
- Sie verteidigte sich mit bloßen Fäuste – cô ấy tự vệ với hai bàn tay không
- Wir bereiten uns auf/für ein Examen vor chúng tôi đang chuẩn bị cho kỳ thi
- Sie waschen sich gründlich – họ tắm rửa rất kỹ càng
- Sie wiegt sich jeden Tag – bà ta tự cân mỗi ngày (sợ lên kí)
- Ich wundere mich über Ihr Verhalten. – tôi ngạc nhiên về sự cu xử của Bà đấy
- Darf ich mich vorstellen. – Cho phép tôi được tự giới thiệu
mit Reflexivpronomen im Dativ:
động từ +A+D dùng như phản thân (và D thường là người và A là vật)
sich etwas beibringen – tự học cái gì
sich etwas besorgen – tự lo toan, tự sắm sửa
sich etwas schenken – tự tặng mình cái gì
sich etwas kaufen – tự mua cho mìng đồ gì
sich die Hände waschen – tự rửa tay mình
sich etwas denken – tự nghĩ đuợc, hình dung được, tưởng tượng được
sich … lassen …đuợc, – có thể …được (dùng thay thế thụ động thể ở ngôi ba thôi)
sich Sorgen (um A) machen – lo lắng, lo âu (cho ai)
sich etwas merken – ghi nhớ, để ý, ghi chú
sich etwas wünschen – mơ ước, ước vọng
với đại từ phản thân ở Dativ
- ví dụ:
- Du kannst dir denken, dass ich müde bin. – cậu hình dung được là tớ đang mệt
- Dieses Fernseher lässt sich billig reparieren – máy tivi này có thể sửa rẽ được
- Ich mache mir Sorge um meinen Sohn – tôi lo lắng vì con trai mình
- Diese Nummer kann man sich gut merken – cái số này dễ nhớ
- Du wünschst dir ein neues Auto – bạn ước mơ có một chiếc xe mới
Nhóm phản thân đặc biệt
nhóm động từ này khi dùng ở dạng phản thân thay đổi ý nghĩa hoàn toàn
. abgeben – cho bớt, chọn lựa
-> sich abgeben mit – dùng nhiều thời giờ, bận bịu với việc gì
. aufhalten – giữ lại, ngăn chặn lại / giữ cho đừng đóng
-> sich aufhalten – trú ngụ, ở lại
. ausgeben – xài, chi tiêu
-> sich ausgeben als – tự nhận, tự cho là
. befinden – phán đoán, phê phán
-> sich befinden – có mặt, hiện diện, ở tại
. bemühen – thúc đẩy
-> sich bemühen – cố gắng, cố sức
. berufen – đề cử, bổ nhiệm
-> sich berufen (auf A) – dựa theo, dựa vào
. beschweren – dằn xuống
-> sich beschweren (über A) – khiếu nại, than phiền
. betragen – trị giá, lên đến, đạt đến
-> sich betragen – cư xử, giữ thái độ
. einschreiben – gửi bảo đảm / ghi vào
-> sich einschreiben (bei D) – ghi tên, đăng ký
. entfernen – đem đi mất, loại trừ, loại bỏ, cắt bỏ
-> sich entfernen (von D) – ra đi, bỏ đi
. erheben – nâng cao
-> sich erheben – đứng dậy, nổi dậy
. erinnern – lưu ý, nhắc nhở
-> sich erinnern (an A) – nhớ lại, hồi tưởng ai, về ai, về chuyện gì
. erübrigen – tiết kiệm, để dành
-> sich erübrigen – dư thừa, thừa thải
. niederlassen – hạ xuống, thả xuống
-> sich niederlassen – định cư
. scheren – cắt, hớt
-> sich scheren (um A) – lo lắng tới, để ý tới
. übergeben – giao lại, trao lại, đưa lại
-> sich übergeben – ói, mữa
. übernehmen – đảm nhận, đảm trách
-> sich übernehmen – quá gắng sức
. unterhalten – bảo dưỡng, cấp dưỡng, nuôi nấng
-> sich unterhalten (mit D/ über A) – nói chuyện, tán gẫu
. vergehen (thời gian) – trôi qua / ngừng, bớt
-> sich vergehen (an D) – làm bậy ai
. versprechen – hứa, thề, cam đoan
-> sich versprechen – nói nhầm, lỡ lời
Similar topics
» SATZGIEDER – CÁC THÀNH PHẦN TRONG CÂU TRONG TIẾNG DỨC
» Dativ trong tiếng Dức
» ENTSCHULDIGUNGEN – THƯ XIN LỖI TRONG TIẾNG DỨC
» Nominativ trong tiếng Dức
» Akkusativ trong tiếng Dức
» Dativ trong tiếng Dức
» ENTSCHULDIGUNGEN – THƯ XIN LỖI TRONG TIẾNG DỨC
» Nominativ trong tiếng Dức
» Akkusativ trong tiếng Dức
Page 1 of 1
Permissions in this forum:
You cannot reply to topics in this forum
Fri Dec 04, 2020 4:21 pm by Admin
» Du học Mỹ: Đăng ký thi ELTiS miễn phí – nhận cơ hội học bổng toàn phần Giao lưu văn hóa Mỹ 2021
Tue Nov 17, 2020 3:49 pm by tuanqn235
» Du học Đức miễn phí: Những điều bạn cần biết
Tue Sep 22, 2020 10:54 am by Admin
» 10 ĐIỀU CHỈ NHỮNG AI ĐÃ TỪNG SỐNG Ở ĐỨC MỚI CÓ THỂ HIỂU
Sat Sep 19, 2020 10:14 am by Admin
» Học tiếng Dức cho người mới bắt Dầu
Fri Jul 03, 2020 2:11 pm by Admin
» Diều kiện du học Dức năm 2020
Wed Jun 17, 2020 10:25 am by Admin
» Du học Dức
Thu Mar 19, 2020 5:16 pm by Admin
» 8 BÍ QUYẾT GIÚP BẠN HỌC TIẾNG DỨC 1 CÁCH HIỆU QUẢ
Mon Mar 02, 2020 1:40 pm by Admin
» 4 QUY TẮC VỀ CÁCH SẮP XẾP TRẬT TỰ TỪ TRONG CÂU TIẾNG DỨC
Tue Feb 25, 2020 9:57 am by Admin