New topics
Most Viewed Topics
ATTRIBUT – THUỘC NGỮ TRONG TIẾNG DỨC
Page 1 of 1
ATTRIBUT – THUỘC NGỮ TRONG TIẾNG DỨC
ATTRIBUT – THUỘC NGỮ
Câu hỏi:
Welch_? cái nào? (có sự lựa chọn một trong nhiều cái)A
Was für ein_? loại nào? (hỏi về phẩm chất hay chất lượng)
Thuộc ngữ dùng bổ xung cho một danh từ
Thuộc ngữ và danh từ là một đơn vị không bao giờ được tách rời ra khi đổi vị trí
1. ADJEKTIVATTRIBUT: tính từ, số từ, phân từ làm thuộc ngữ bên trái, phải chia đuôi
2. GENITIVATTRIBUT: thuộc ngữ dạng sở hữu
3. PRÄPOSITIONALATTRIBUT: giới thuộc ngữ
4. ADVERB ALS ATTRIBUT: trạng từ làm thuộc ngữ
5. INFINITIVE, PARTIZIPIALGRUPPEN UND NEBENSÄTZE ALS ATTRIBUTE:
6. APPOSITION: đồng vị ngữ
7. EIN PRONOMEN ALS ATTRIBUT: đại từ làm thuộc ngữ
8. DAS NOMEN MIT DEN KONJUNKTIONEN „ALS“ UND „WIE“:
Câu hỏi:
Welch_? cái nào? (có sự lựa chọn một trong nhiều cái)A
Was für ein_? loại nào? (hỏi về phẩm chất hay chất lượng)
Thuộc ngữ dùng bổ xung cho một danh từ
Thuộc ngữ và danh từ là một đơn vị không bao giờ được tách rời ra khi đổi vị trí
1. ADJEKTIVATTRIBUT: tính từ, số từ, phân từ làm thuộc ngữ bên trái, phải chia đuôi
- Er mag nur kalte Getränke (Adjektiv) tính từ phải chia đuôi
- Kennst du die vier Stadtmusikanten? (Zahlwort)
- Ich kaufe nur gekochten Schinken (Partizip II) phân từ phải chia đuôi
- Die Menschen springen einfach vom fahrenden Zug ab. (Partizip I)
2. GENITIVATTRIBUT: thuộc ngữ dạng sở hữu
- die Ablehnung des Antrags (Nomen im Genitiv) -> sự bác đơn
- das Auto meines Vaters -> xe của cha tôi
- Annas Auto muss zum TÜV.
- Der Wagen der Lehrerin hat einen Reifenschaden. -> xe cô giáo bị bể bánh
- Die Scheiben Ihres Autos sind verschmutzt.. -> kính của xe cậu bị bẩn
3. PRÄPOSITIONALATTRIBUT: giới thuộc ngữ
- das Haus auf dem Berg (mit einer Präposition) -> ngôi nhà trên núi
- ein Brief an meine Freundin -> một lá thư cho cô bạn gái
- Die Katze auf dem Sofa heißt Micki. -> chú mèo trên ghế dài tên Micki
- Der Kater am Fenster ist schon sieben Jahre alt. -> chú mèo ở cửa sổ 7 tuổi rồi
- Der große Hund unter dem Tisch mag die beiden Katzen nicht. -> chú dưới bàn không thích mèo
4. ADVERB ALS ATTRIBUT: trạng từ làm thuộc ngữ
- das Haus hier (Lokaladverb)
- die Feier gestern (Temporaladverb)
- Der Mann dort hinten soll Peter geheißen haben.
- Die Frau links daneben hat vorigen Monat im Lotto gewonnen.
- Das junge Mädchen da drüben ist meine Kusine.
5. INFINITIVE, PARTIZIPIALGRUPPEN UND NEBENSÄTZE ALS ATTRIBUTE:
- die Gefahr, sich zu verirren (-> Infinitivsatz)
- das Kleid, von einem Modeschöpfer entworfen, … (Partizipialsatz)
- der Löwe, der in Afrika gefangen worden war, … (Relativsatz)
- Mein Vorschlag, dass wir uns am Bahnhof treffen sollten, wurde allgemein begrüßt.
- Die Frage, wer der Täter ist, konnte noch nicht geklärt werden.
6. APPOSITION: đồng vị ngữ
- Mein Hund, ein Labrador, hat sich verletzt.
- Am Freitag, dem 14. Juli, feiern wir am Eifelturm.
- Die Stadt Frankfurt
- Elizabeth die Zweite
- Professor Müller
- Ein Glas Wein
7. EIN PRONOMEN ALS ATTRIBUT: đại từ làm thuộc ngữ
- mein Sohn (Possessivpronomen)
- diese Göre (Demonstrativpronomen)
8. DAS NOMEN MIT DEN KONJUNKTIONEN „ALS“ UND „WIE“:
- Schmidt als Vorgesetzter
- ein Kerl wie ein Baum

» SATZGIEDER – CÁC THÀNH PHẦN TRONG CÂU TRONG TIẾNG DỨC
» TIẾNG DỨC - PARTIKEL – PHỤ NGỮ
» Nominativ trong tiếng Dức
» ENTSCHULDIGUNGEN – THƯ XIN LỖI TRONG TIẾNG DỨC
» Akkusativ trong tiếng Dức
» TIẾNG DỨC - PARTIKEL – PHỤ NGỮ
» Nominativ trong tiếng Dức
» ENTSCHULDIGUNGEN – THƯ XIN LỖI TRONG TIẾNG DỨC
» Akkusativ trong tiếng Dức
Page 1 of 1
Permissions in this forum:
You cannot reply to topics in this forum
|
|
» Du học Mỹ: Đăng ký thi ELTiS miễn phí – nhận cơ hội học bổng toàn phần Giao lưu văn hóa Mỹ 2021
» Du học Đức miễn phí: Những điều bạn cần biết
» 10 ĐIỀU CHỈ NHỮNG AI ĐÃ TỪNG SỐNG Ở ĐỨC MỚI CÓ THỂ HIỂU
» Học tiếng Dức cho người mới bắt Dầu
» Diều kiện du học Dức năm 2020
» Du học Dức
» 8 BÍ QUYẾT GIÚP BẠN HỌC TIẾNG DỨC 1 CÁCH HIỆU QUẢ
» 4 QUY TẮC VỀ CÁCH SẮP XẾP TRẬT TỰ TỪ TRONG CÂU TIẾNG DỨC